Sau đây sẽ là cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật.
いっさい issai | 1 tuổi | じゅうろくさい juu rokusai | 16 tuổi |
にさい nisai | 2 tuổi | じゅうななさい juu nanasai | 17 tuổi |
さんさい sansai | 3 tuổi | じゅうはっさい juu hassai | 18 tuổi |
よんさいyonsai | 4 tuổi | じゅうきゅうさい juu kyuusai | 19 tuổi |
ごさい gosai | 5 tuổi | はたち hatachi | 20 tuổi |
ろくさい rokusai | 6 tuổi | にじゅういっさい nijuu issai | 21 tuổi |
ななさい nanasai | 7 tuổi | さんじゅっさい san jussai | 30 tuổi |
はっさい hassai | 8 tuổi | よんじゅっさい yon jussai | 40 tuổi |
きゅうさい kyuusai | 9 tuổi | ごじゅっさい go jussai | 50 tuổi |
じゅっさい jussai | 10 tuổi | ろくじゅっさい roku jussai | 60 tuổi |
じゅういっさい juu issai | 11 tuổi | ななじゅっさい nana jussai | 70 tuổi |
じゅうにさい juu nisai | 12 tuổi | はちじゅっさい hachi jussai | 80 tuổi |
じゅうさんさい juu sansai | 13 tuổi | きゅじゅっさい kyu jussai | 90 tuổi |
じゅうよんさい juu yonsai | 14 tuổi | ひゃくさい hyakusai | 100 tuổi |
じゅうごさい juu gosai | 15 tuổi | なんさい? nansai | mấy tuổi? |
Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi trong tiếng Nhật:
おいくつですか?(Lịch sự) Oikutsu desu ka?
なんさいですか?(Thân mật) Nansai desu ka?